33 lượt xem
Chào các bạn, chắc hẳn khi muốn mua cho mình hay người thân một chiếc vòng tay phong thủy, các bạn sẽ hoàn toàn bị choáng ngợp bởi vô vàn mẫu mã cũng như chất liệu, mầu sắc của thị trường vòng phong thủy hiện nay có phải không ? Đâu sẽ là một chiếc vòng tay hợp phong thủy với bản mệnh của bạn ? Mầu sắc nào sẽ hỗ trợ bạn tốt nhất .
CHỌN MẦU VÒNG PHONG THỦY THEO SINH MỆNH (tử vi) HAY CUNG PHI (kinh dịch) ?
Hôm nay – VatMayMan sẽ hướng dẫn cho các bạn cách chọn mầu vòng tay phong thủy theo mệnh tuổi của các bạn nhé
Chọn vòng phong thủy theo mệnh KIM CLICK VÀO ĐÂY
Chọn vòng phong thủy theo mệnh MỘC CLICK VÀO ĐÂY
Chọn vòng phong thủy theo mệnh THỦY CLICK VÀO ĐÂY
Chọn vòng phong thủy theo mệnh HỎA CLICK VÀO ĐÂY
Chọn vòng phong thủy theo mệnh THỔ CLICK VÀO ĐÂY
Mệnh và các mầu hợp có tính hỗ trợ theo các tuổi ( mẹo tìm nhanh các bạn nhấn nút Ctrl+F sau đó gõ năm sinh của các bạn để tìm nhanh nhé) :
1948, 1949, 2008, 2009: Mệnh Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1950, 1951, 2010, 2011: Mệnh Tùng bách mộc (Cây tùng bách) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1952, 1953, 2012, 2013: Mệnh Trường lưu thủy (Dòng nước lớn) – Mầu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1954, 1955, 2014, 2015: Mệnh Sa trung kim (Vàng trong cát) – Mầu hỗ trợ: Vàng Sậm, Nâu Đất
1956, 1957, 2016, 2017: Mệnh Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1958, 1959, 2018, 2019: Mệnh Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1960, 1961, 2020, 2021: Mệnh Bích thượng thổ (Đất trên vách) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1962, 1963, 2022, 2023: Mệnh Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim) – Mầu hỗ trợ: Vàng Sậm, Nâu Đất
1964, 1965, 2024, 2025: Mệnh Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1966, 1967, 2026, 2027: Mệnh Thiên hà thủy (Nước trên trời) – Mầu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1968, 1969, 2028, 2029: Mệnh Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1970, 1971, 2030, 2031: Mệnh Thoa xuyến kim (Vàng trang sức) – Mầu hỗ trợ: Vàng Sậm, Nâu Đất
1972, 1973, 2032, 2033: Mệnh Tang đố mộc (Gỗ cây dâu) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1974, 1975, 2034, 2035: Mệnh Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) – Mầu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1976, 1977, 2036, 2037: Mệnh Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1978, 1979, 2038, 2039: Mệnh Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1980, 1981, 2040, 2041: Mệnh Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1982, 1983, 2042, 2043: Mệnh Đại hải thủy (Nước đại dương) – Mầu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1984, 1985, 2044, 2045: Mệnh Hải trung kim (Vàng dưới biển) – Mầu hỗ trợ: Vàng Sậm, Nâu Đất
1986, 1987, 2046, 2047: Mệnh Lộ trung hỏa (Lửa trong lò) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1988, 1989, 2048, 2049: Mệnh Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Mệnh Lộ bàng thổ (Đất giữa đường) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Mệnh Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm) – Mầu hỗ trợ: Vàng Sậm, Nâu Đất
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Mệnh Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Mệnh Giản hạ thủy (Nước dưới khe) – Mầu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Mệnh Thành đầu thổ (Đất trên thành) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Mệnh Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn) – Mầu hỗ trợ: Vàng Sậm, Nâu Đất
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Mệnh Dương liễu mộc (Cây dương liễu) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Mệnh Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) – Mầu hỗ trợ: Trắng, Bạc, vàng tươi
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Mệnh Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
Bình luận trên Facebook